‘Sea of Thieves’ PC system requirements are surprisingly low On the far left of the graph, you can see that Sea of Thieves will run on Intel Iris processors with integrated graphics. Intel i3 4370 and AMD FX-6300 processors (or better) with mid-range graphics cards can hit 1080p and 30fps. 2022. AIN'T nghĩa là gì? Học từ vựng tiếng Anh hàng ngày Tài liệu Từ vựng tiếng Anh hướng dẫn cách dùng Ain't trong tiếng Anh dưới đây giúp bạn giải đáp thắc mắc Ain't là gì, ain't viết tắt của từ gì và ý nghĩa của từ Ain't trong tiếng Anh hiệu quả. 11.100 Các câu hỏi giống nhau. 1.They may not concern about the price of fossil fuel. 2.They may not be concerned about the pri I understand your concerns, but we should wrap up this argument right now. Let's find a solution as far as i concern cái này nghe có tự nhiên không? as far as nghĩa là gì ? Mình nghĩ trong phần giải thích nghĩa của 1 từ hoặc cụm từ các ví dụ nên để màu khác cho nổi bật hơn, không nên để tất cả đều là màu đen (nghĩa của từ, cụm từ đã là màu đen rồi thì ví dụ không nên để màu đen nữa nhằm tách rõ 2 cái ra cho Dịch trong bối cảnh "AS FAR AWAY" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "AS FAR AWAY" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. 4. Not at all; anything but: seems far from content; a test of strength that was far from a failure. 5. To an advanced point or stage: a brilliant student who will go far. adjective. farther or further, farthest or furthest. 1. a. Being at considerable distance; remote: a far country. Trang chủ / Khác / as far as nghĩa là gì. Quà tặng: Học tập online từ KTCITY đang khuyến mãi đến 90%. Chỉ còn lại 1 ngày. jFl34. Hầu hết trong các bài thi toeic, ielts có rất nhiều cụm từ khá giống nhau về cách viết dễ dẫn đến lẫn lộn trong văn nói. Một trong số đó bạn cần phải nắm rõ as far as là gì, cũng như ý nghĩa, cách dùng và các cụm từ tương đương khác. Dưới đây là một số những chi tiết cụ thể giúp bạn phân biệt rõ những cấu trúc khi sử dụng trong một bài văn viết. As far as là gì? Sử dụng as far as trong giao tiếpCụm từ đi kèm với as far as Cụm từ có ý nghĩa gần giốngCụm từ as far as trong tiếng anh mang nghĩa là “theo như” hoặc “xa như”. Vị trí thường được sử dụng nằm ở đầu câu đưa ra một nhận định ý kiến của người nói. Để giúp bạn nắm rõ những cấu trúc mang nét tương đồng về nghĩa, dưới đây sẽ liệt kê một số văn phạm thường dùngAs ever mãi mãi, như mọi khiEx How to solve the problem as ever doCách giải quyết vấn đề như mọi khi [irp posts=”380″ name=”As Long As là gì? Cấu trúc và cách dùng thường gặp”]As far as I know = to my knowledge theo như tơi được biếtEx As far as I know, people who don’t like durian are foreigners.Theo như tôi được biết thì những người không thích trái sầu riêng là người nước ngoàiAs far as I know, people who don’t like durian are far as Mãi cho đến nayEx I can’t search information for the lesson, so far as the computer is working.Tôi không thể tìm kiếm bất kỳ một thông tin nào cho bài học, cho đến khi máy tính hoạt động trở lạiIn so far as trong một khoảng cụ thểAs far as I am concerned Theo như những điều mà tôi quan tâmEx A far as I am concerned, this is a nice garden.Theo như vấn đề mà tôi quan tâm thì đây là một ngôi vườn xinh đẹpA far as I am concerned, this is a nice early as + time Sớm nhất, ngay từ khi Ex As early as the first I see a cat, I loved it.Ngày từ lần đầu tiên nhìn thấy con mèo, tôi đã yêu thích nóAs dull as ditchwater Buồn chán như nước mươngAs much as cũng bằng ấy, chừng ấyNgoài nhận biết các cấu trúc về hình thức thường nhầm lẫn, bạn cần nắm rõ cách sử dụng đúng trong văn viết cũng như văn far as sb/ sth is concerned/ remember/ see/ tell,… [irp]Sử dụng as far as trong giao tiếpAs far as trong tiếng anh thường nằm ngay vị trí đầu câu, chuyển giao sang một vấn đề khác mà người nói muốn nhắc đến. Ex As far as I see, she is really a good personTheo như tôi thấy thì cô ta thật sự là một người tốtAs far as I see, she is really a good personEx You shouldn’t do it as far as him Bạn không nên làm điều đó như anh taEx As far as you can see, I don’t like being criticized in front of people.Theo như bạn thấy thì tôi không thích bị chỉ trích trước mặt mọi ngườiEx As far as the way he did, I thought it would be a big problem.Theo như cái cách mà anh ta đã làm, tôi nghĩ nó sẽ là một vấn đề rắc rối lớnAs far as the way he did, I thought it would be a big As far as the way people talked about her, it was very selfish.Theo như cách mà mọi người bàn luận về cô ta, đó là một điều rất ích kỷ [irp]Ex As far as the way he loved, he was the most vulnerable personTheo như cái cách mà anh ta đã yêu, anh ta là người bị tổn thương nhiều nhấtEx As far as everyone knew about me, I was a pretty shy personTheo như cách mà mọi người biết về tôi thì tôi là một người khá nhút nhátAs far as everyone knew about me, I was a pretty shy personEx As far as I know this film, it is very interesting and funnyTheo như tôi biết về bộ phim này, nó thì rất hấp dẫn và hài hước [irp]Ex As far as this issue has gone, I think he should consider how he worksTheo như cái vấn đề vừa qua, tôi nghĩ rằng anh ta nên cần xem xét lại cách mà anh ta làm việcEx As far as a menu for a party, there are many foods on the tableTheo như thực đơn của bữa tiêc thì sẽ có rất nhiều món ăn được phục vụ trên bànAs far as a menu for a party, there are many foods on the tableEx Yeah, as far as the way I talk about this project Vâng, theo như cách mà tôi đã nói về dự án này [irp]Ex Turn right at the corner and keep on as far as the pagodaRẽ phải tại góc đó và tiếp tục đi theo hướng đấy sẽ đến chùaEx He will go with his girlfriend as far as the bus stop Anh ta sẽ đi theo bạn gái của anh ấy đến tận trạm xe buýtHe will go with his girlfriend as far as the bus stopEx My parents always supported me as far as they couldBố mẹ của tôi thì luôn luôn ủng hộ tôi hết mức có thểEx They intend to go by train as far as Paris and then take a busHọ dự định di chuyển bằng tàu lửa đến tận Paris và tiếp sau đó sẽ bắt buýt di chuyểnEx She is very charming but I couldn’t believe her as far as I could throw her Cô ta thì rất quyến rũ nhưng tôi thì không thể tin cô ta hết mức có thể đượcEx As far as I can judge, this problem is everyone’s responsibilityThe như cách tơi đánh giá thì vấn đề này là trách nhiệm của tất cả mọi người [irp]Cụm từ đi kèm với as far asAs far as it goes Mang nghĩa là điều tốt nhất, không gì có thể tốt hơn đượcEx She is a good women as far as it goes. Cô gái đó chính là người phụ nữ tốt nhất rồiEx Their plan is fine as far as it goes Kế hoach của họ thì đang đi theo hướng tốt nhất rồiAs far as I can see Theo như cách mà tôi nhìn thấyEx As far as I can see, there are many people in this shop.Theo như tôi thấy thì có rất nhiều người trong cửa hàng đóAs far as I can see, there are many people in this As far as I can see, this man is very polite and kind to everyoneTheo như tôi thấy thì người đàn ông này rất lịch thiệp và tử tế vối mọi người Cụm từ có ý nghĩa gần giốngAs well as = Not only…But also mang nghĩa là “cũng như” “Không chỉ…mà còn”, thường nằm vị trí giữa câu, mang tính chất liệt kê mô tả đặc điểm hình dạng của một sự vật, hiện tượng nào He is the most handsome as well as the smartest in the class.Anh ấy không những đẹp trai nhất mà còn thông minh nhất lớpEx I feel so proud as well as happy.Tôi cảm thấy tự hào cũng như rất hạnh phúc.Note Một số cấu trúc tương tự thường được sử dụng thay thế as well as As well as +V-ing…Ex Doing exercise every day as well as helping you improve your healthy.Tập thể dục mỗi ngày cũng như giúp bạn cải thiện tốt sức khỏe của bản thânAs well as + Verb…Ex I can’t eat durian as well as drink milkTôi không thể ăn sầu riêng cũng như là uống sữaAs long as mang nghĩa “miễn là” Ex You can study abroad as long as you study hard.Bạn có thể được đi du học miễn là bạn chịu nổ lực học tậpYou can study abroad as long as you study She can buy everything as long as she has enough money.Cô ấy có thể mua mọi thứ miễn là cô ấy có đủ tiền.As early as mang nghĩa “ngay từ”, thường đứng ở vi trí đầu As early as the 18th centuryNgay từ thế kỷ thứ 18Ex A early as the first I saw her, I fell in love with her.Ngay từ lần đầu tiên thấy cô ấy, tôi đã đem lòng yêu người con gái đó.As good as mang nghĩa là “gần như”, thường có dạng S+V+ as good as + OEx My birthday party is as good as completed.Bữa tiệc sinh nhật của tôi thì gần như hoàn tất mọi thứ.My birthday party is as good as The wedding is as good as started.Lễ cưới thì gần như sắp bắt đầu.Ex She is as good as hopelessCô ấy gần như là tuyệt vọng As much as mang nghĩa “gần như là”, “ cũng chừng ấy”,…Ex He as much as trusted in her lieAnh ấy gần như tin tưởng vào lời nói dối của cô taEx He as much as admitted that this problem was his fault.Anh ấy gần như thừa nhận rằng vấn đề này là lỗi lầm của anh taAs much as some one can do mang nghĩa là một việc gì đó rất khó để mà thực hiện đượcEx He has been betrayed. It was as much as he could fall in love with another girl.Anh ta đã từng bị phản bội. Sẽ rất khó khăn để anh ta có thể yêu lại một người con gái khácAs many as có nghĩa là “có tới”, thường đi kèm số lượng, thể hiện sự bất ngờ đo đạt của người There were as mg kho.Ex There were as many as 10 clothes in my luggage.Có khoảng 10 bộ đồ trong va li của tôiAs soon as possible mang nghĩa “càng sớm càng tốt” hoặc “ngay khi có thể”Ex Please go home after school as soon as possibleLàm ơn hãy về nhà sau giờ tan học càng sớm càng tốtEx Please tell me the reason for your resignation as soon as possible.Hãy kể cho tôi nghe lý do xin nghỉ việc của bạn càng sớm càng tốtAs good as one gets dùng trong ngữ cảnh tiêu cực, thể hiện cách đối xử của người này giống như người kia từng đối xử với mình, ở dạng chỉ trích, công kích nặng She is a bad women and you have to be able to give as good as you getCô ta là một người phụ nữ tồi tệ, bạn cũng có thể đối xử với cô ta như chính cô ấy đã đối xử với bạnNgoài ra, As… As còn được vận dụng trong các cấu trúc câu so sánh ngang bằngS1 + V + As + Adv/adj + As + S2Ex Nam is as tall as his sister.Nam thì cao như là chị gái của anh taSamon is as smart as her fatherSamon thì thông minh như ba của cô taS1 + V/tobe not + as + adv/adj + as+ S2Ex Sally isn’t singing as well as she canSally thì không hát tốt như cô ta đã từngShe didn’t play piano as well as she often does.Cô ta thì không chơi đàn giỏi như thường lệCô ta thì không chơi đàn giỏi như thường lệNote Trong câu loại phủ định, As…as có thể thay thế thành So…asEx Lewis is not so mart as his sister. Lewis thì không thông minh như chị gái anh ta Để hiểu rõ as far as là gì, bạn cần chú ý đến những lỗi sai khi sử dụng cụm từ tương đương, gần giống trong một câu. Cấu trúc này thường xuất hiện nhiều trong các bài thi nhằm đánh đố thí sinh về sự hiểu biết đa dạng các từ đồng nghĩa, tương quan. Trên đây là một số kiến thức văn phạm giúp bạn ôn tập trở nên dễ dàng hơn, xin cảm ơn bạn đã theo dõi. Tốt nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc. “As far as” là một cấu trúc thường thấy trong giao tiếp của người bản địa và trong các bài thi ngôn ngữ. Việc từ “far” có nghĩa là xa có thể gây nhầm lẫn cho người học trong việc dịch và hiểu ý nghĩa của cụm. Qua bài viết cụm từ sẽ được giới thiệu và phân tích chi tiết để người học có thể hiểu và sử dụng cụm từ takeaways“As far as” là một cụm liên từ chỉ mức độ, đưa ra ý kiến nhận định, khoảng cách hoặc địa điểm nào đó, hoặc nhắc đến một vấn đề, khía cạnh nào cấu trúc chính là As far as + something/ somebody + to be + VNgoài ra, còn có các cấu trúc tương đồng như As long as, As early as, As well as, As good as, As much as, As soon asThí sinh có thể nhận thấy cụm liên từ “as far as” được kết hợp bởi cấu trúc “as…as” và tính từ “far”. Trong đó, cấu trúc as…as” theo từ điển “Used with an adjective or adverb to show similarity or equality of one thing with another.” Được sử dụng cùng với một tính từ hoặc trạng từ khác để thể hiện sự giống nhau hoặc bình đẳng giữa hai sự vật.Cấu trúc “as…as” phổ biến đến mức nó đã xuất hiên trong các thành ngữ như “as rich as Croesus, as big as life, as good as done” Trong cuốn sách này, khi những thành ngữ như vậy xuất hiện mà không có as đứng đầu, chúng có thể được tìm thấy dưới tính từ hoặc trạng từ, rich as . . .; big as . . .; good as . . .; đi kèm tính từ ”far”, nhiều học sinh sẽ liên tưởng tới ý nghĩa về mặt khoảng cách. Tuy nhiên, trên thực tế, “as far as” còn những cách dùng khác. Thông qua bài viết, thí sinh sẽ trả lời được câu hỏi As far as là dụJust run as far as you can in 12 minutes. Cậu chạy xa nhất có thể trong 12 phút.It was the end of the movie, as far as I knew. Đấy là kết thúc của bộ phim, theo như tôi biết.We want to avoid as far as possible having both museums shut. Chúng tôi muốn tránh càng xa càng tốt việc có thể phải đóng cửa hai bảo tàng.Cấu trúc và cách dùng As far asCấu trúcAs far as đi cùng động từAs far as + something/ somebody + to be + V Một số động từ có thể đi cùng như see, believe, concern, think, aware… As far as I'm concerned, the situation will worsen if we don't act immediately. Tôi quan ngại rằng tình hình sẽ trở nên xấu đi nếu chúng ta không hành động ngay lập tức.As far as it goesnghĩa là có chất lượng tốt nhưng có khả năng để trở nên tốt hơn It's a good oral presentation as far as it goes, but there are several things he should alter. Ở một mức nhất định thì đó là một bài nói tốt nhưng có một vài thứ anh ấy cần thay đổi.Cách dùngAs far as là cụm liên từ được hiểu theo nhiều nghĩa, ta có thể hiểu cụm từ này theo cho các trường hợpĐể chỉ mức độ hoặc đưa ra ý kiến, nhận As far as I know, this problem could be solved easily. Theo tôi được biết, vấn đề này có thể được giả quyết dễ dàngĐể chỉ khoảng cách, địa điểm nào However, thousands of audiences continue to come to our music concerts - many from as far as 300 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn khán giả tiếp tục đến các buổi hòa nhạc của chúng tôi, rất nhiều trong số đó đến từ cách đây 300 dặm.Để nhắc đến một vấn đề hoặc khía cạnh nào As far as talents go, she is the best of all. Về mặt tài năng, cô ấy là người tuyệt vời nhất.Đôi khi bạn sẽ bắt gặp cụm từ viết tắt của “as far as” là “AFA”, nhưng trường hợp này không trang trọng và thường được dùng khi nhắn số cấu trúc tương đồng với As far asAs long as miễn là, nếu như can lend you my book as long as you promise to take good care of it. Tôi có thể cho bạn mượn cuốn sách của tôi miễn là bạn hứa sẽ giữ gìn nó cẩn thận.A spoiled child can have anything as long as he wants. Một đứa trẻ hư hỏng có thể có bất cứ thứ gì nếu như nó muốn.As early as ngay từ, sớm nhất first thing to do is set your working timetable as early as possible. Việc đầu tiên cần làm là lên lịch làm việc của anh sớm nhất có thểShe better register now because they will close the application form as early as tomorrow. Cô ấy nên đăng ký bây giờ vì họ sẽ đóng đơn ngay ngày mai.As well as không chỉ … mà còn, cũng như cake, as well as the cookies, is prepared for the party. Không chỉ bánh quy mà cả bánh kem cũng được chuẩn bị cho buổi tiệc nữa.He would want this for their sake as well as his.Anh ấy muốn điều này vì lợi ích của họ cũng như của anh ấy.As good as gần như room decoration is as good as finished. Việc trang trí phòng gần như là hoàn thành.Your cake tastes as good as theirs and probably better. Cái bánh của bạn ngon như họ và có thể là hơn.As much as nhiều như , càng…càng… love for badminton is as much as his. Tình yêu của cô ấy dành cho cầu lông cũng nhiều như anh ấy.She is trying to read as much as she can. Cô ấy cố gắng đọc nhiều nhất có thể.As soon as ngay khi soon as he finished his work, he went to pick up his kids. Anh ấy đã đi đón con ngay khi vừa hoàn thành công việc.I'll give him the letter as soon as I see him Tôi sẽ đưa lá thư ngay khi tôi gặp anh ấy.As + adj/adv + as so sánh ngang bằng is as intelligent as Liam. Susie cũng thông minh như Liam.His house is three times as big as ours. Nhà của anh ấy to gấp ba lần nhà của chúng ta.Bài tập áp dụng1. We will take you to the lake, ______ you like. A. as long as B. as early as C. as soon as2. ______ I know, he didn’t want to keep it a secret As well asB. As far asC. As early as3. As far as I ______, this is our only Can seeB. Could seeC. new subjects must be started _______; otherwise, we can't finish them on time. A. as long as B. as early as C. as soon as possible5. John can sing _______ playing football. A. as well as B. as far as C. as soon asĐáp án1-A2-B3-C4-C5-ATổng kếtBài viết trên đã cung cấp cho thí sinh định nghĩa As far as là gì, cách sử dụng và một số cấu trúc tương tự . Để có thể thành thạo sử dụng các cụm từ như trên, thí sinh nên cố gắng sử dụng chúng trong bài viết trong cuộc sống thường ngày. Hi vọng rằng qua bài viết, các thí sinh có thể sẽ áp dụng các cụm từ trong phần As far as là gì trên một cách chuẩn nguồnAs far as. Cambridge Dictionary English Dictionary, Translations & Thesaurus. of 'as far as'. collinsdictionary. As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng. As far as là gì?As far as theo tiếng AnhAs far as theo tiếng MỹỨng dụng as far as trong giao tiếpCụm từ đi kèm với as far asTừ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Tham khảo As far as you can As far As mang nghĩa Theo như Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sau As well as cũng như As long as miễn là As early as ngay từ As good as gần như As much as cũng chần ấy As many as có tới As soon as possible càng sớm càng tốt As far as theo tiếng Anh a. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độ b. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó c. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay As far as theo tiếng Mỹ 1. to the distance, extent, or degree that đến khoảng cách, mức độ hoặc mức độ 2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay Ứng dụng as far as trong giao tiếp As far as trong giao tiếp As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh. Ex As far as I know, This company is closed. Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa Ex As far as benefits This company have best working conditions and high salary. Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất. Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could. Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể. Ex But as far as it goes we applaud it. Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó Ex We would not go as far as leaving Heathrow. Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow Ex There are seas of signs, and pink as far as you can see. Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy. There are seas of signs, and pink as far as you can see. Ex As far as we both knew, we had got away with it. Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó Ex All are welcome, as far as they go. Tất cả đều được chào đón, khi họ đi. Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to. Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định Ex It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know. Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết Ex Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned. Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật. Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest. Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm. Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees. Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn. Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough. Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần Ex So far so good as far as he is concerned. Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan. Ex No news is good news as far as we are concerned. Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm. Ex So it is a win-win as far as we are concerned. Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm. So it is a win-win as far as we are concerned. Ex It’s gone well as far as qualification goes. Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi. Ex Just run as far as you can in 12 minutes. Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút. Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned. Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm. Ex And it went well, as far as these things go. Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến. Ex All went well as far as Benghazi. Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi Ex Good stuff, as far as it goes. Đồ đạc, thứ tốt nhất. Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability. Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ Ex It was the end of the planet as far as I could see. Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy. It was the end of the planet as far as I could see. Ex What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts. Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật. Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm. Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling. Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường. Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked. Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn. Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present. Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại. Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới. As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Ex It was just over, as far as I was concerned. Nó đã kết thúc theo như tôi thấy. Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấy Ex As far as I can see there are only two house for this structure. Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữa Ex It’s a good answer as far as it goes. Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi. Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn As dull as ditchwater as dull as ditchwater buồn tẻ như nước mương as early as sớm nhất as ever mãi mãi as far as xa như as far as I am concerned theo như tôi quan tâm as far as I can see như tôi có thể thấy as far as I know theo như tôi biết so far as cho đến nay in so far as trong chừng mực as far as I know theo như tôi biết as far as it goes theo như nó đi as far as I can see như tôi có thể thấy Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập. Tham khảo 1. 2. 3. Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.

as far as nghĩa là gì